Đọc nhanh: 借债人 (tá trái nhân). Ý nghĩa là: người đi vay, con nợ.
借债人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đi vay
borrower
✪ 2. con nợ
debtor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借债人
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 借钱 给 人
- Cho người ta mượn tiền.
- 他来 我家 借债
- Anh ta đến nhà tôi mượn nợ.
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
借›
债›