Đọc nhanh: 候车室 (hậu xa thất). Ý nghĩa là: phòng đợi; phòng chờ (tàu, xe). Ví dụ : - 新建的火车站有三个宽敞明亮的候车室。 Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
候车室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng đợi; phòng chờ (tàu, xe)
火车、长途汽车站等为方便旅客等车所设的房屋
- 新建 的 火车站 有 三个 宽敞明亮 的 候车室
- Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候车室
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 候车室
- phòng đợi xe
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
- 我们 在 门口 候车
- Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.
- 新建 的 火车站 有 三个 宽敞明亮 的 候车室
- Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
室›
车›