Đọc nhanh: 候机楼 (hậu cơ lâu). Ý nghĩa là: nhà ga sân bay. Ví dụ : - 您的托运行李必须到候机楼认领。 Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
候机楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà ga sân bay
airport terminal
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候机楼
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 全天候 飞机
- máy bay bay được trong mọi thời tiết.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 那 时候 有 洗衣机 就算 是 奢侈 了
- Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
机›
楼›