Đọc nhanh: 倒插门 (đảo sáp môn). Ý nghĩa là: ở rể; gửi rể.
倒插门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở rể; gửi rể
(倒插门儿) 俗称男子到女方家里结婚并落户
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒插门
- 他 是 倒插门 的 女婿
- Anh ấy là ở rể.
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 小心 门槛 , 别 绊倒 了
- Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.
- 出门 就 遇到 倒霉 的 事
- Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
插›
门›