Đọc nhanh: 修院 (tu viện). Ý nghĩa là: chủng viện (trường cao đẳng Cơ đốc giáo).
修院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủng viện (trường cao đẳng Cơ đốc giáo)
seminary (Christian college)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修院
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
院›