Đọc nhanh: 信访 (tín phỏng). Ý nghĩa là: đơn khiếu nại, thư thỉnh cầu, xem thêm 上訪 | 上访.
信访 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đơn khiếu nại
complaint letter
✪ 2. thư thỉnh cầu
petition letter
✪ 3. xem thêm 上訪 | 上访
see also 上訪|上访 [shàngfǎng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信访
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
访›