Đọc nhanh: 信汇 (tín hối). Ý nghĩa là: thư chuyển tiền; chuyển tiền qua bưu điện; thư chuyền tiền.
信汇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư chuyển tiền; chuyển tiền qua bưu điện; thư chuyền tiền
一种汇款方式汇款人将汇款交给银行或邮局后,银行或邮局再将汇款委托书寄交给受受托银行或邮局,再通知受款人,签具收条,领取款项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信汇
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 银行 提供 了 汇率 信息
- Ngân hàng cung cấp thông tin tỷ giá.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 我们 汇集 了 意见 和 信息
- Chúng tôi đã tập hợp ý kiến và thông tin.
- 汇付 和 托收 属于 商业 信用
- Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
汇›