Đọc nhanh: 信号烟火 (tín hiệu yên hoả). Ý nghĩa là: Pháo hoa; Pháo hiệu.
信号烟火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pháo hoa; Pháo hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信号烟火
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
号›
火›
烟›