Đọc nhanh: 后信号灯 (hậu tín hiệu đăng). Ý nghĩa là: chỉ báo phía sau ô tô.
后信号灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ báo phía sau ô tô
car rear indicator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后信号灯
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 这辆 汽车 亮起 了 危险 信号灯
- Chiếc xe ô tô này đã bật đèn tín hiệu nguy hiểm.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 他 还是 去年 二月 里 来 过 一封信 , 后来 再 没有 来 过信
- tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
号›
后›
灯›