Đọc nhanh: 信令 (tín lệnh). Ý nghĩa là: tín hiệu (kỹ thuật).
信令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tín hiệu (kỹ thuật)
signaling (engineering)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信令
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 信息量 大得令 我 不知所措
- Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 这些 科学 论据 实在 令人信服
- những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
- 伤害 令 他 失去 了 信心
- Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.
- 我 在 夏令营 时 给 她 写信 说 想家 了
- Tôi gửi cho cô ấy một lá thư từ trại nói rằng tôi nhớ nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
信›