Đọc nhanh: 卫国 (vệ quốc). Ý nghĩa là: nước Ngụy (khoảng 1040-209 TCN), chư hầu của Chu, để bảo vệ đất nước của một người, vệ quốc.
卫国 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nước Ngụy (khoảng 1040-209 TCN), chư hầu của Chu
state of Wei (c. 1040-209 BC), vassal of Zhou
✪ 2. để bảo vệ đất nước của một người
to defend one's country
✪ 3. vệ quốc
保卫祖国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫国
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 保卫祖国 , 人人有责
- Bảo vệ Tổ Quốc, ai ai cũng đều có trách nhiệm.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
- 以色列 卫生部 也 表示 , 该国 出现 了 一起 疑似病例
- Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm
- 卫曾 是 周朝 一 强国
- Nước Vệ từng là một nước mạnh thời nhà Chu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
国›