Đọc nhanh: 保孤 (bảo cô). Ý nghĩa là: Chăm sóc cho trẻ mồ côi; bảo cô.
保孤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chăm sóc cho trẻ mồ côi; bảo cô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保孤
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
孤›