Đọc nhanh: 套期保值 (sáo kì bảo trị). Ý nghĩa là: để bảo vệ khỏi rủi ro, để phòng ngừa (cược của một người).
套期保值 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để bảo vệ khỏi rủi ro
to defend against risk
✪ 2. để phòng ngừa (cược của một người)
to hedge (one's bets)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套期保值
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 你 有 保险套 吗
- Bạn có bao cao su chứ?
- 你 的 保证 一文不值
- Lời nói của bạn là vô giá trị.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
值›
套›
期›