Đọc nhanh: 保住 (bảo trụ). Ý nghĩa là: bảo quản, để tiết kiệm. Ví dụ : - 保住了你的颜面 Bạn phải tiết kiệm khuôn mặt.
保住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo quản
to preserve
✪ 2. để tiết kiệm
to save
- 保住 了 你 的 颜面
- Bạn phải tiết kiệm khuôn mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保住
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 你们 的 优势 保不住 了
- Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 保住 了 你 的 颜面
- Bạn phải tiết kiệm khuôn mặt.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
保›