Đọc nhanh: 俗念 (tục niệm). Ý nghĩa là: thế niệm.
俗念 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế niệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗念
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 这种 观念 太 通俗 了
- Quan niệm này quá phổ biến.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
念›