Đọc nhanh: 侪 (sài). Ý nghĩa là: người cùng lứa; đồng trang lứa. Ví dụ : - 他在侪辈中非常有威望。 Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.. - 在侪辈的帮助下,他成功了。 Với sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy đã thành công.. - 他因为同侪压力的关系而抽烟。 Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.
侪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cùng lứa; đồng trang lứa
同辈;同类的人
- 他 在 侪辈 中 非常 有 威望
- Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.
- 在 侪辈 的 帮助 下 , 他 成功 了
- Với sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy đã thành công.
- 他 因为 同侪 压力 的 关系 而 抽烟
- Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侪
- 他 在 侪辈 中 非常 有 威望
- Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.
- 在 侪辈 的 帮助 下 , 他 成功 了
- Với sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy đã thành công.
- 吾侪 何知 ?
- Làm sao chúng ta biết được.
- 他轶越 同侪
- Anh ấy vượt trội hơn đồng lứa.
- 他 因为 同侪 压力 的 关系 而 抽烟
- Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
侪›