骈偶 pián ǒu
volume volume

Từ hán việt: 【biền ngẫu】

Đọc nhanh: 骈偶 (biền ngẫu). Ý nghĩa là: Từng đôi từng cặp đi kèm nhau. Loại văn có đối; các đoạn văn; câu văn đối nhau từng cặp một; gọi là biền ngẫu văn 駢偶文 hay biền văn 駢文..

Ý Nghĩa của "骈偶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骈偶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Từng đôi từng cặp đi kèm nhau. Loại văn có đối; các đoạn văn; câu văn đối nhau từng cặp một; gọi là biền ngẫu văn 駢偶文 hay biền văn 駢文.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骈偶

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • volume volume

    - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • volume volume

    - 偶感 ǒugǎn 不适 bùshì

    - bỗng cảm thấy khó chịu

  • volume volume

    - 偶发事件 ǒufāshìjiàn

    - sự kiện ngẫu nhiên xảy ra.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr huì 发脾气 fāpíqi

    - Thỉnh thoảng, anh ấy sẽ phát cáu.

  • volume volume

    - 偶尔 ǒuěr 喜欢 xǐhuan 去悄 qùqiāo 咪咪 mīmī

    - thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy

  • volume volume

    - 偶然 ǒurán 听到 tīngdào 他们 tāmen de 对话 duìhuà

    - Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.

  • volume volume

    - 他来 tālái 这里 zhèlǐ shì 完全 wánquán 偶然 ǒurán de

    - Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: ǒu
    • Âm hán việt: Ngẫu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWLB (人田中月)
    • Bảng mã:U+5076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Pián
    • Âm hán việt: Biền
    • Nét bút:フフ一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMTT (弓一廿廿)
    • Bảng mã:U+9A88
    • Tần suất sử dụng:Thấp