Đọc nhanh: 骈偶 (biền ngẫu). Ý nghĩa là: Từng đôi từng cặp đi kèm nhau. Loại văn có đối; các đoạn văn; câu văn đối nhau từng cặp một; gọi là biền ngẫu văn 駢偶文 hay biền văn 駢文..
骈偶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từng đôi từng cặp đi kèm nhau. Loại văn có đối; các đoạn văn; câu văn đối nhau từng cặp một; gọi là biền ngẫu văn 駢偶文 hay biền văn 駢文.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骈偶
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 偶感 不适
- bỗng cảm thấy khó chịu
- 偶发事件
- sự kiện ngẫu nhiên xảy ra.
- 偶尔 , 他 也 会 发脾气
- Thỉnh thoảng, anh ấy sẽ phát cáu.
- 偶尔 也 喜欢 去悄 咪咪
- thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 他来 这里 是 完全 偶然 的
- Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
骈›