Đọc nhanh: 侦测器 (trinh trắc khí). Ý nghĩa là: máy dò. Ví dụ : - 自己带一氧化碳侦测器 Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
侦测器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy dò
detector
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦测器
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 门口 的 运动 检测器
- Máy dò chuyển động ở cửa
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 更换 烟雾 探测器 的 电池
- Thay pin trong máy dò khói
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侦›
器›
测›