Đọc nhanh: 侦办 (trinh biện). Ý nghĩa là: điều tra và giải quyết (vụ án).
侦办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tra và giải quyết (vụ án)
侦查并办理 (案件)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦办
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侦›
办›