依仁 yī rén
volume volume

Từ hán việt: 【y nhân】

Đọc nhanh: 依仁 (y nhân). Ý nghĩa là: Dựa theo đức nhân. ◇Luận Ngữ 論語: Tử viết: Chí ư đạo; cứ ư đức; y ư nhân; du ư nghệ 志於道; 據於德; 依於仁; 游於藝 (Thuật nhi) Khổng Tử nói: Để tâm chí vào đạo; giữ gìn đức hạnh; nương theo điều nhân; vui với lục nghệ (lễ; nhạc; xạ; ngự; thư; số)..

Ý Nghĩa của "依仁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

依仁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dựa theo đức nhân. ◇Luận Ngữ 論語: Tử viết: Chí ư đạo; cứ ư đức; y ư nhân; du ư nghệ 志於道; 據於德; 依於仁; 游於藝 (Thuật nhi) Khổng Tử nói: Để tâm chí vào đạo; giữ gìn đức hạnh; nương theo điều nhân; vui với lục nghệ (lễ; nhạc; xạ; ngự; thư; số).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依仁

  • volume volume

    - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • volume volume

    - 仁慈 réncí de 老人 lǎorén

    - cụ già nhân từ.

  • volume volume

    - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - rén 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.

  • volume volume

    - 仁弟 réndì 明天 míngtiān 我们 wǒmen 哪里 nǎlǐ

    - Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - 临行 línxíng 话别 huàbié 不胜 bùshèng 依依 yīyī

    - nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 天气 tiānqì 依然 yīrán 出去 chūqù 跑步 pǎobù

    - Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao