Đọc nhanh: 供稿 (cung cảo). Ý nghĩa là: đưa bản thảo. Ví dụ : - 本版诗文,照片均由运动会宣传组供稿。 bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
供稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa bản thảo
提供稿件
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供稿
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 为 旅客 提供方便
- Dành cho du khách sự thuận tiện.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
稿›