Đọc nhanh: 侈靡 (xỉ mĩ). Ý nghĩa là: xa hoa, lãng phí.
侈靡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa hoa
extravagant
✪ 2. lãng phí
wasteful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侈靡
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 生活 不 应 侈靡
- Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 披靡
- tan rã.
- 现在 有些 酒吧 尽放 靡靡之音 真叫人 讨厌
- Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侈›
靡›