Đọc nhanh: 侃价 (khản giá). Ý nghĩa là: mặc cả, mặc cả với một người bán rong. Ví dụ : - 秀水街上的中国纪念品很多,还可以侃价儿,非常便宜。 Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
侃价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cả
to bargain
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
✪ 2. mặc cả với một người bán rong
to haggle with a peddler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侃价
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
侃›