Đọc nhanh: 使性 (sứ tính). Ý nghĩa là: hành động thất thường, ném phù hợp.
使性 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành động thất thường
to act temperamental
✪ 2. ném phù hợp
to throw a fit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使性
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 使性子
- nổi nóng; phát cáu
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 我 不 知道 这 是 我 的 奴性 使然 , 还是 因为 气氛 是 在 太 诡异 了
- Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.
- 国际 政治 的 戏剧性 使 她 深感 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm vào sự kịch tính của chính trị quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
性›