Đọc nhanh: 佝偻 (câu lâu). Ý nghĩa là: cúi; khom, bệnh gù. Ví dụ : - 年级组长老朱白发星星点点,还有些佝偻身子 ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
佝偻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cúi; khom
脊背向前弯曲
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
✪ 2. bệnh gù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佝偻
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 坐姿 不 正确 会 导致 背部 偻
- Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..
- 她 老 了 , 背部 开始 偻 了
- Cô ấy già rồi, lưng bắt đầu gù rồi.
- 孩子 长期 坐姿 不 对 , 背 开始 偻 了
- Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.
- 她 偻 收拾 好 桌子
- Cô ấy nhanh chóng dọn dẹp bàn ăn.
- 他偻 赶到 现场
- Anh ấy nhanh chóng đến hiện trường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
佝›
偻›