Đọc nhanh: 佛海 (phật hải). Ý nghĩa là: Cảnh giới Phật đà rộng lớn vô biên như biển cả. ◇Lương Vũ Đế 梁武帝: Dẫn nhập tuệ lưu; đồng quy Phật hải 引入慧流; 同歸佛海 (Kim cương bát nhã sám văn 金剛般若懺文)..
佛海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảnh giới Phật đà rộng lớn vô biên như biển cả. ◇Lương Vũ Đế 梁武帝: Dẫn nhập tuệ lưu; đồng quy Phật hải 引入慧流; 同歸佛海 (Kim cương bát nhã sám văn 金剛般若懺文).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛海
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
海›