佛树 fú shù
volume volume

Từ hán việt: 【phật thụ】

Đọc nhanh: 佛树 (phật thụ). Ý nghĩa là: Cây bồ đề. § Tương truyền Thích Ca Mâu Ni ở dưới cây bồ đề đạt được chánh giác; nên gọi bồ đề thụ 菩提樹 là Phật thụ 佛樹..

Ý Nghĩa của "佛树" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

佛树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cây bồ đề. § Tương truyền Thích Ca Mâu Ni ở dưới cây bồ đề đạt được chánh giác; nên gọi bồ đề thụ 菩提樹 là Phật thụ 佛樹.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛树

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 树皮 shùpí ó

    - Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào bèi 树叶 shùyè 闭塞 bìsè le

    - Cống thoát nước bị tắc do lá cây.

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn 婴着 yīngzhe 树枝 shùzhī

    - Sợi chỉ quấn quanh cành cây.

  • volume volume

    - 一棵 yīkē 苹果树 píngguǒshù

    - Một cây táo.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 大树 dàshù 仿佛 fǎngfú 巨伞 jùsǎn 一样 yīyàng

    - Cây cổ thụ này giống như một chiếc ô khổng lồ.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng 吹过来 chuīguòlái 小树 xiǎoshù jiù 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.

  • volume volume

    - 丛林 cónglín shì 佛教 fójiào de 圣地 shèngdì

    - Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Fó , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Bột , Phất , Phật
    • Nét bút:ノ丨フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLLN (人中中弓)
    • Bảng mã:U+4F5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao