Đọc nhanh: 巨作 (cự tác). Ý nghĩa là: Tác phẩm nội dung tinh thâm có ảnh hưởng lớn lao..
巨作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tác phẩm nội dung tinh thâm có ảnh hưởng lớn lao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨作
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 齐 先生 是 一位 作家
- Ông Tề là một nhà văn.
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
巨›