Đọc nhanh: 余钱 (dư tiền). Ý nghĩa là: tiền dư.
余钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền dư
surplus money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余钱
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 多余 的 钱存 起来
- Nên để dành những đồng tiền thừa.
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 他 拿走 了 其余 的 钱
- Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.
- 他 把 其余 的 钱 还给 了 我
- Anh ấy đã trả lại cho tôi số tiền còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
钱›