何许人 héxǔ rén
volume volume

Từ hán việt: 【hà hứa nhân】

Đọc nhanh: 何许人 (hà hứa nhân). Ý nghĩa là: (văn học) loại người nào. Ví dụ : - 何许人(原指什么地方人后来也指什么样的人)。 người nơi nào.. - 他何许人也? Anh ấy là người thế nào?

Ý Nghĩa của "何许人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

何许人 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) loại người nào

(literary) what kind of person

Ví dụ:
  • volume volume

    - 何许人 héxǔrén ( 原指 yuánzhǐ 什么 shénme 地方 dìfāng rén 后来 hòulái zhǐ 什么样 shénmeyàng de rén )

    - người nơi nào.

  • volume volume

    - 何许人也 héxǔrényě

    - Anh ấy là người thế nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何许人

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总有 zǒngyǒu 许多 xǔduō 悲哀 bēiāi

    - Đời người luôn có nhiều sự bi ai.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何人 hérén wèi zhī

    - Không biết người nào làm.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何许人也 héxǔrényě

    - Bạn là người ở đâu?

  • volume volume

    - 何许人也 héxǔrényě

    - Anh ấy là người thế nào?

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 重要 zhòngyào de 不是 búshì 我们 wǒmen 置身 zhìshēn 何处 héchǔ 而是 érshì 我们 wǒmen jiāng 前往 qiánwǎng 何处 héchǔ

    - Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • volume volume

    - 何许人 héxǔrén ( 原指 yuánzhǐ 什么 shénme 地方 dìfāng rén 后来 hòulái zhǐ 什么样 shénmeyàng de rén )

    - người nơi nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao