何哉 hé zāi
volume volume

Từ hán việt: 【hà tai】

Đọc nhanh: 何哉 (hà tai). Ý nghĩa là: răng.

Ý Nghĩa của "何哉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

何哉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. răng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何哉

  • volume volume

    - 何其 héqí 妙哉 miàozāi zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Ý tưởng này thật là tuyệt vời.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何日 hérì le

    - không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • volume volume

    - 何其 héqí 美哉 měizāi 风景 fēngjǐng

    - Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.

  • volume volume

    - yān zāi 为何 wèihé 如此 rúcǐ

    - Tại sao vậy, tại sao như thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:一丨一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIR (十戈口)
    • Bảng mã:U+54C9
    • Tần suất sử dụng:Cao