Đọc nhanh: 何会 (hà hội). Ý nghĩa là: bao thuở.
何会 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao thuở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何会
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 她 学会 了 如何 套 螺纹
- Cô ấy đã học cách cắt ren.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 我 学会 了 如何 炒菜
- Tôi đã học được cách xào rau.
- 你 得 学会 如何 引导 孩子
- Bạn cần học cách làm sao để dạy dỗ con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
何›