Đọc nhanh: 面部技术管理课 (diện bộ kĩ thuật quản lí khoá). Ý nghĩa là: Nhóm kỹ thuật mặt giày.
面部技术管理课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhóm kỹ thuật mặt giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面部技术管理课
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 这项 技术革新 还 不够 理想 , 要 进一步 钻研
- kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.
- 公司 重视 管理 技术 的 改进
- Công ty coi trọng việc cải tiến công nghệ quản lý.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
术›
理›
管›
课›
部›
面›