Đọc nhanh: 低八度 (đê bát độ). Ý nghĩa là: thấp hơn một quãng tám (âm nhạc).
低八度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp hơn một quãng tám (âm nhạc)
an octave lower (music)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低八度
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 木板 长度 为 八 呎
- Chiều dài của tấm gỗ là tám thước Anh.
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 日出 时 温度 很 低
- Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 完善 城乡 低保 制度
- Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.
- 低调 是 他 的 生活态度
- Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
八›
度›