Đọc nhanh: 位面 (vị diện). Ý nghĩa là: mặt phẳng (tồn tại). Ví dụ : - 力求提高单位面积产量。 Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
位面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt phẳng (tồn tại)
plane (of existence)
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位面
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 司机 钻 到 车身 下面 , 查看 汽车 损坏 的 部位
- Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
- 请 这边 走 , 前面 有 座位
- Mời đi bên này, phía trước có chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
面›