Đọc nhanh: 位 (vị). Ý nghĩa là: chỗ; nơi; vị trí, địa vị; chức vị, vị; ngôi (ngôi vua). Ví dụ : - 我找不到合适的位置。 Tôi không tìm thấy vị trí phù hợp.. - 我会安排你的座位。 Tôi sẽ sắp xếp chỗ ngồi cho bạn.. - 她的职位很高。 Chức vị của cô ấy rất cao.
位 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ; nơi; vị trí
位置;所在的地方
- 我 找 不到 合适 的 位置
- Tôi không tìm thấy vị trí phù hợp.
- 我会 安排 你 的 座位
- Tôi sẽ sắp xếp chỗ ngồi cho bạn.
✪ 2. địa vị; chức vị
人在社会生活某一领域中所处的位置
- 她 的 职位 很 高
- Chức vị của cô ấy rất cao.
- 她 在 团队 中 的 名位 很 高
- Chức vị của cô ấy trong đội rất cao.
✪ 3. vị; ngôi (ngôi vua)
特指君主的地位
- 新 皇上 刚刚 登位
- Tân hoàng đế vừa mới lên ngôi.
- 皇帝 决定 退位 , 交给 儿子
- Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.
✪ 4. hàng (trong con số)
一个数中每个数码所占的位置
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 数位 顺序 别 搞混
- Thứ tự vị trí của số không được lộn xộn.
✪ 5. họ Vị
姓
- 他 姓位
- Ông ấy họ Vị.
- 这 是 位 先生
- Đây là Vị tiên sinh.
位 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị; ngài; bạn (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)
用于人 (含敬意)
- 家里 来 了 几位 客人
- Trong nhà có mấy vị khách.
- 这位 医生 很 专业
- Bác sĩ này rất chuyên nghiệp.
So sánh, Phân biệt 位 với từ khác
✪ 1. 位 vs 名
- "位" được dùng khi muốn thể hiện sự tôn trọng, lịch sự, do vậy khi sử dụng nên dùng trong các tình huống trang trọng hoặc khi nói chuyện với người không quen biết.
- "名" chỉ dùng khi muốn nói đến thân phận hoặc nghề nghiệp nào đó, ngữ khí trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›