Đọc nhanh: 顺毛 (thuận mao). Ý nghĩa là: Từ ngữ mạng: Như kiểu khi bạn bè tức giận thì an ủi; giống như khi mèo con tức giận thì vuốt lông cho nó..
顺毛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ ngữ mạng: Như kiểu khi bạn bè tức giận thì an ủi; giống như khi mèo con tức giận thì vuốt lông cho nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺毛
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 毛笔 的 毛 柔软 顺滑
- Lông bút lông mềm mại như nhung.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
顺›