Đọc nhanh: 伦琴 (luân cầm). Ý nghĩa là: tia Rơn-ghen (đơn vị đo cường độ chiếu xạ).
伦琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tia Rơn-ghen (đơn vị đo cường độ chiếu xạ)
射线强度单位,一论琴约等于一居里的放射线在一小时内所放出射线量这个单位名称是为纪念德国物理学家伦琴 (Wilhelm Konrad Rontgen) 而定的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伦琴
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 他 弹琴 很 纯熟
- Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 雪城 警察局长 拜伦 斯 五分钟 前
- Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
琴›