Đọc nhanh: 伦常 (luân thường). Ý nghĩa là: luân thường.
伦常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luân thường
中国封建社会的伦理 道德封建时代称君臣、父子、夫妇、兄弟、朋友五种关系为五伦,认为这种尊卑、长幼的关系是不可改变的常道, 称为伦常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伦常
- 伦常 重 家庭
- Luân thường trọng gia đình.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 遵守 伦常 是 每个 人 的 责任
- Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 父母 教导 我们 要 遵守 伦常
- Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
常›