Đọc nhanh: 传种 (truyền chủng). Ý nghĩa là: truyền giống; nhân giống (sinh sản); sinh sôi nảy nở; sinh sôi nẩy nở. Ví dụ : - 养马要选择优良的品种来传种。 nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
传种 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền giống; nhân giống (sinh sản); sinh sôi nảy nở; sinh sôi nẩy nở
动植物繁殖后代
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传种
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 谬种流传
- tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 她 害 了 一种 传染病
- Cô ấy bị mắc một loại bệnh truyền nhiễm.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 接种 疫苗 对 预防 传染病 肯定 有 好处
- Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
种›