Đọc nhanh: 伞杆 (tán can). Ý nghĩa là: Cán ô.
伞杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cán ô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞杆
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 他 带 着 一把 伞子
- Anh ấy mang một cái ô.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
杆›