会所 huìsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【hội sở】

Đọc nhanh: 会所 (hội sở). Ý nghĩa là: câu lạc bộ, nhà câu lạc bộ, nơi gặp gỡ. Ví dụ : - 从来没发现这里是私人会所 Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.

Ý Nghĩa của "会所" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

会所 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. câu lạc bộ

club

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从来 cónglái méi 发现 fāxiàn 这里 zhèlǐ shì 私人 sīrén huì suǒ

    - Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.

✪ 2. nhà câu lạc bộ

clubhouse

✪ 3. nơi gặp gỡ

meeting place

✪ 4. văn phòng của một hiệp hội

office of an association

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会所

  • volume volume

    - 会上 huìshàng 所有 suǒyǒu 报纸 bàozhǐ de 头版 tóubǎn

    - Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 运用 yùnyòng 所学 suǒxué de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì zhōng huì 有所 yǒusuǒ 回报 huíbào

    - Nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ zài 哪儿 nǎér

    - Địa điểm họp ở đâu?

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 布置 bùzhì 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ

    - Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.

  • volume volume

    - 从来 cónglái méi 发现 fāxiàn 这里 zhèlǐ shì 私人 sīrén huì suǒ

    - Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.

  • volume volume

    - lèi le 所以 suǒyǐ 我会 wǒhuì 体谅 tǐliàng de

    - Anh ấy mệt mỏi, vì vậy tôi sẽ thông cảm cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao