Đọc nhanh: 黎朝会典 (lê triều hội điển). Ý nghĩa là: Tên một cuốn sách của Phạm Đình Hổ, danh sĩ thời Lê mạt Nguyễn sơ, gồm 6 bộ, ghi chép luật lệ đời Lê..
黎朝会典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một cuốn sách của Phạm Đình Hổ, danh sĩ thời Lê mạt Nguyễn sơ, gồm 6 bộ, ghi chép luật lệ đời Lê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎朝会典
- 清朝 季 社会 动荡
- Cuối thời nhà Thanh xã hội hỗn loạn.
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 新 的 典章 很快 会 实施
- Quy định mới sẽ sớm được thực thi.
- 村子 的 礼堂 专作 举行 庆典 和 会议 之用
- Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.
- 每个 黎明 都 带来 新 机会
- Mỗi bình minh đều mang đến cơ hội mới.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
典›
朝›
黎›