Đọc nhanh: 内置 (nội trí). Ý nghĩa là: Được xây dựng. Ví dụ : - 因橡根弹力大未加内置橡根及其它辅料 vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
内置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được xây dựng
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内置
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不容置喙
- không được nói chen vào; đừng có chõ mõm
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
置›