Đọc nhanh: 休兵 (hưu binh). Ý nghĩa là: đình chiến, quân đội nghỉ ngơi, ngừng bắn.
休兵 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đình chiến
armistice
✪ 2. quân đội nghỉ ngơi
rested troops
✪ 3. ngừng bắn
to cease fire
✪ 4. bãi binh
停止战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休兵
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 士兵 们 在 营地 里 休息
- Các binh sĩ nghỉ ngơi tại trại.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
兵›