Đọc nhanh: 伐木 (phạt mộc). Ý nghĩa là: đốn củi; đốn cây; phát rừng; đốn cành. Ví dụ : - 上山伐木 lên núi đốn củi. - 伐木工人 công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
伐木 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốn củi; đốn cây; phát rừng; đốn cành
采伐林木
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伐木
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 他们 今天 去 山上 伐木
- Hôm nay họ lên núi đốn củi.
- 砍伐 树木 对 环境 有害
- Việc chặt cây gây hại cho môi trường.
- 这个 地区 禁止 伐 树木
- Khu vực này cấm chặt cây.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
木›