Đọc nhanh: 伐善 (phạt thiện). Ý nghĩa là: khoe tài; khoe khoang.
伐善 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe tài; khoe khoang
夸耀自己的长处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伐善
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 骁勇善战
- dũng mãnh thiện chiến.
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 他们 今天 去 山上 伐木
- Hôm nay họ lên núi đốn củi.
- 他 人品 很 良善
- Tính cách của anh ấy rất tốt.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
善›