Đọc nhanh: 伏行 (phục hành). Ý nghĩa là: toài.
伏行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏行
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 我 在 起伏 的 山路 上 行驶
- Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 三伏天
- tam phục thiên
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
行›