Đọc nhanh: 伊索 (y tác). Ý nghĩa là: Aesop (giao dịch. 620-560 TCN), nô lệ Hy Lạp và người kể chuyện, được cho là tác giả của truyện ngụ ngôn Aesop.
伊索 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Aesop (giao dịch. 620-560 TCN), nô lệ Hy Lạp và người kể chuyện, được cho là tác giả của truyện ngụ ngôn Aesop
Aesop (trad. 620-560 BC), Greek slave and storyteller, supposed author of Aesop's fables
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊索
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 麻索
- dây đay.
- 伊丽莎白 问 他 毕加索 的 事
- Elizabeth hỏi anh ta về Picasso
- 他们 想要 高效 搜索
- Họ muốn tìm kiếm một cách hiệu quả.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伊›
索›