Đọc nhanh: 企投 (xí đầu). Ý nghĩa là: để vui chơi (tiếng Đài Loan, POJ [chhit-thô]).
企投 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để vui chơi (tiếng Đài Loan, POJ [chhit-thô])
to have fun (Taiwanese, POJ pr. [chhit-thô])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企投
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 当前 企业 投资 走势 看好
- trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
企›
投›